🔍
Search:
SÓT LẠI
🌟
SÓT LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
끝까지 제대로 남다.
1
CÒN LẠI, SÓT LẠI:
Còn lại nguyên vẹn đến cuối cùng.
-
Động từ
-
1
뒤에 처져 남다.
1
LƯU LẠI, SÓT LẠI:
Tụt lại sau và còn lại.
-
Danh từ
-
1
벼나 보리 등의 곡식에서, 꽃이 피고 열매가 열리는 부분.
1
BÔNG:
Phần mà hoa nở rồi kết trái ở cây lương thực như lúa nước, lúa mạch.
-
2
곡식이나 과일, 나물 등의 농작물을 거둘 때 흘리거나 빠뜨려 땅에 떨어져 있는 나머지.
2
HẠT RƠI VÃI, CÁI SÓT LẠI:
Cái còn sót lại hoặc vương vãi trên mặt đất khi thu hoạch ngũ cốc hoặc hoa quả, rau cỏ.
-
☆☆
Động từ
-
1
박혀 있거나 끼워져 있던 것이 제자리에서 나오다.
1
RỤNG, RỜI, TUỘT:
Cái được đóng hay được chèn tuột ra khỏi chỗ đó.
-
2
어떤 일을 하고 나서 어느 정도 이익이 남다.
2
SÓT LẠI, CÒN LẠI:
Lợi ích còn lại ở mức nào đó sau khi làm việc nào đó.
-
3
있어야 할 것에서 모자라다.
3
BỊ THIẾU, SÓT. CÒN LẠI:
Thiếu trong số cái phải có.
-
4
속에 있던 액체나 기체, 냄새 등이 밖으로 흘러 나가거나 새어 나가다.
4
THOÁT RA, RÒ, RỈ, RÒ RỈ:
Chất lỏng, chất khí hay mùi... ở bên trong chảy hoặc rò rỉ ra ngoài.
-
5
물들거나 묻어 있던 것이 씻기어 없어지다.
5
TRÓC, BONG, LONG, ĐƯỢC KỲ SẠCH, ĐƯỢC CỌ SẠCH, ĐƯỢC GIẶT SẠCH:
Cái bị nhuốm hay vấy bẩn được rửa nên không còn.
-
6
차례를 빠뜨리거나 들어 있어야 할 것이 들어 있지 않다.
6
THIẾU, KHUYẾT:
Bỏ qua thứ tự hay không có cái cần phải có.
-
7
정신이나 기운, 힘 등이 없어지다.
7
TAN BIẾN, TIÊU TAN:
Tinh thần, khí thế hay sức mạnh bị mất đi.
-
8
어떤 일이나 모임에 참여하지 않거나 참여했다가 중간에 나오다.
8
VẮNG MẶT, KHÔNG THAM GIA, BỎ DỞ, BỎ GIỮA CHỪNG:
Không tham dự công việc hay cuộc họp nào đó hoặc tham dự rồi bỏ đi giữa chừng.
-
9
그릇이나 신발 등의 밑바닥이 떨어져 나가다.
9
LONG MẤT, BONG MẤT:
Phần đáy của bát hay giày bị rơi ra.
-
10
살이나 몸무게 등이 줄어들다.
10
GIẢM (CÂN):
Thịt hay trọng lượng cơ thể… giảm xuống.
-
11
일정한 곳에서 벗어나 다른 길로 가거나 일정한 주제에서 벗어나 다른 이야기를 하다.
11
RẼ (SANG ĐƯỜNG KHÁC), CHUYỂN (SANG CHUYỆN KHÁC):
Thoát khỏi nơi nhất định và đi sang đường khác hoặc thoát ra khỏi chủ đề nhất định nói chuyện khác.
-
12
생김새나 몸매 등이 균형이 잘 잡히다.
12
CÂN ĐỐI, HÀI HÒA:
Hình dáng hay thân hình... rất cân đối.
-
13
남이나 다른 것에 뒤떨어지다.
13
TỤT HẬU:
Tụt sau người khác hay cái khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
위에서 아래로 내려지다.
1
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5
정이 없어지거나 멀어지다.
5
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7
명령이나 허락 등이 내려지다.
7
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14
일정한 거리를 두고 있다.
14
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16
병이나 습관 등이 없어지다.
16
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17
해나 달이 서쪽으로 지다.
17
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18
이익이 남다.
18
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20
입맛 등이 없어지다.
20
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21
일이 끝나다.
21
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23
숨이 끊어지다.
23
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24
배 속의 아이가 죽다.
24
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27
말이 입 밖으로 나오다.
27
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28
지정된 신호 등이 나타나다.
28
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
🌟
SÓT LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남김없이 다 타 버리다.
1.
BỊ CHÁY RỤI HOÀN TOÀN:
Cháy hết không còn sót lại.
-
☆
Danh từ
-
1.
큰 물결이 지나간 뒤에 일어나는 작은 물결.
1.
SÓNG BỒI:
Ngọn sóng nhỏ ập đến ngay sau khi một ngọn sóng lớn vừa qua.
-
2.
어떤 일이 끝난 뒤에 남아 미치는 영향.
2.
DƯ ÂM, HẬU QUẢ:
Ảnh hưởng còn sót lại sau khi một việc nào đó kết thúc.
-
Danh từ
-
1.
가톨릭에서, 죽은 사람의 영혼이 천국에 들어가기 전에 심판을 받고 불로 남은 죄를 씻는 곳.
1.
LUYỆN NGỤC:
Nơi nhận sự phán xét và rửa sạch tội lỗi còn sót lại bằng lửa trước khi linh hồn của người chết đi vào cõi thiên đàng của đạo Thiên chúa.
-
☆
Danh từ
-
1.
액체 속에 있다가 액체가 다 빠진 뒤에 바닥에 남은 나머지.
1.
CẶN, BÃ, CẶN BÃ:
Thứ ở trong chất lỏng còn sót lại dưới đáy sau khi chất lỏng đã cạn.
-
2.
내용물 중에 쓸 만하거나 값어치가 있는 것을 골라낸 나머지.
2.
PHẦN THỪA, PHẦN CÒN LẠI, PHẦN CẶN BÃ:
Phần còn lại trong một tập hợp sau khi đã lọc ra thứ có giá trị hay thứ dùng được.
-
3.
(비유적으로) 깊이 새겨지거나 배어 있어 없어지지 않고 남아 있는 생각이나 감정 등.
3.
CẶN BÃ, TÀN DƯ:
(cách nói ẩn dụ) Cảm xúc hay suy nghĩ đã ghi khắc hay đeo bám sâu không mất đi.
-
-
1.
다 없어지고 남아 있지 않다.
1.
(NHÌN THẤY TẬN ĐÁY), SẠCH TRƠN, NHẴN NHỤI:
Không còn sót lại và biến mất hết.
-
Danh từ
-
1.
남아 있는 자료를 통해 과거의 사람들이 살던 모습을 연구하는 학문.
1.
SỬ HỌC:
Ngành học nghiên cứu về cuộc sống của con người trong quá khứ thông qua các tư liệu còn sót lại.
-
Danh từ
-
1.
벼나 보리 등의 곡식에서, 꽃이 피고 열매가 열리는 부분.
1.
BÔNG:
Phần mà hoa nở rồi kết trái ở cây lương thực như lúa nước, lúa mạch.
-
2.
곡식이나 과일, 나물 등의 농작물을 거둘 때 흘리거나 빠뜨려 땅에 떨어져 있는 나머지.
2.
HẠT RƠI VÃI, CÁI SÓT LẠI:
Cái còn sót lại hoặc vương vãi trên mặt đất khi thu hoạch ngũ cốc hoặc hoa quả, rau cỏ.
-
Danh từ
-
1.
벼에서 낟알을 떨어내고 남은 줄기.
1.
RƠM, RẠ:
Cọng còn sót lại sau khi đã tước hết hạt.
-
Danh từ
-
1.
곤충의 애벌레가 성충이 되기 전에 한동안 아무것도 먹지 않고 굳은 껍질 속에 가만히 들어 있는 몸.
1.
CON NHỘNG:
Trạng thái cơ thể mà côn trùng con không ăn bất cứ thứ gì chỉ nằm bất động trong kén, trước khi trở thành côn trùng trưởng thành.
-
2.
삶은 누에고치에서 실을 다 뽑아 낸 다음에 남은 껍질.
2.
MÓN NHỘNG:
Phần vỏ còn sót lại sau khi đã bóc hết phần sợi trên thân con tằm luộc chín.
-
Động từ
-
1.
남김없이 다 타 버리다.
1.
CHÁY RỤI HOÀN TOÀN:
Cháy hết không còn sót lại.
-
Danh từ
-
1.
남김없이 다 타 버림.
1.
SỰ CHÁY RỤI HOÀN TOÀN:
Sự cháy hết không còn sót lại.
-
Danh từ
-
1.
쓰고 난 후에 남은 것.
1.
THẶNG DƯ:
Cái còn sót lại sau khi đã dùng xong.
-
Danh từ
-
1.
농작물을 거두고 난 뒤, 흘리거나 빠뜨려 땅에 떨어져 있는 나머지를 줍는 일.
1.
SỰ LƯỢM LẶT, SỰ NHẶT NHẠNH:
Việc mót cái còn sót lại hay vưong vãi trên mặt đất sau khi đã thu hoạch nông sản vật.